Hướng dẫn mua ống TPU
2024-08-29 14:34
Trong ngành công nghiệp hiện đại và cuộc sống hàng ngày, ống TPU (nhựa nhiệt dẻo polyurethane) được ưa chuộng vì hiệu suất tuyệt vời và lĩnh vực ứng dụng rộng rãi. Tuy nhiên, trước sự bùng nổ của ống TPU trên thị trường, làm thế nào để lựa chọn được sản phẩm phù hợp theo nhu cầu cụ thể đã trở thành bài toán khó đối với nhiều người dùng. Bài viết này nhằm mục đích cung cấp cho bạn hướng dẫn mua ống TPU chi tiết để giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt trong quá trình mua hàng.
Chọn T thích hợpPU Vòi theo yêu cầu ứng dụng
Các tình huống ứng dụng khác nhau có các yêu cầu khác nhau đối với ống TPU, vì vậy trước khi mua, trước tiên bạn cần phải xác định các yêu cầu cụ thể của mình. Dưới đây là một số tình huống ứng dụng phổ biến và gợi ý mua sắm tương ứng:
1. Sử dụng trong công nghiệp: Trong môi trường công nghiệp, ống TPU thường được sử dụng để vận chuyển khí, chất lỏng hoặc các chất dạng hạt. Tại thời điểm này, bạn cần xem xét khả năng chống mài mòn, khả năng chống hóa chất và khả năng chịu áp lực của ống.
2. Sử dụng trong y tế: Trong lĩnh vực y tế, ống TPU yêu cầu tiêu chuẩn vệ sinh rất cao nên cần chọn ống cấp y tế để đảm bảo không độc hại, không vị và khử trùng ở nhiệt độ cao.
3. Ngành thực phẩm và đồ uống: Ống TPU cấp thực phẩm phải đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn thực phẩm, đảm bảo không độc hại, không vị và có thể chịu được một phạm vi nhiệt độ nhất định.
4. Công nghiệp ô tô: Trong quá trình sản xuất và bảo dưỡng ô tô, ống TPU thường được sử dụng để vận chuyển dầu nhiên liệu, dầu bôi trơn và các chất lỏng khác, nên chọn ống có khả năng chịu dầu và chịu nhiệt độ cao.
Sau khi làm rõ yêu cầu ứng dụng, chúng ta cần chú ý đến các thông số chính của ống TPU để đảm bảo hiệu suất của nó đáp ứng yêu cầu sử dụng thực tế. Dưới đây là một số thông số cần được xem xét chủ yếu:
1. Đường kính trong và đường kính ngoài: đường kính trong quyết định khả năng chảy của ống, trong khi đường kính ngoài ảnh hưởng đến sự thuận tiện khi lắp đặt và sử dụng. Chọn đường kính trong và đường kính ngoài phù hợp để đảm bảo ống có thể được lắp đặt trơn tru và đáp ứng yêu cầu về dòng chảy.
2. Áp suất làm việc: Các tình huống ứng dụng khác nhau có yêu cầu khác nhau về áp suất làm việc của ống. Đảm bảo rằng áp suất làm việc của ống cao hơn áp suất tối đa trong sử dụng thực tế để tránh ống bị vỡ hoặc biến dạng.
3. Phạm vi nhiệt độ: Phạm vi nhiệt độ sử dụng của ống TPU ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu suất và tuổi thọ của nó. Theo môi trường ứng dụng cụ thể, chọn ống có thể hoạt động ổn định theo phạm vi nhiệt độ tương ứng.
4. Chống mài mòn và kháng hóa chất: trong một số môi trường đặc biệt, ống cần có khả năng chống mài mòn và kháng hóa chất tốt để đảm bảo hoạt động ổn định lâu dài.
Ống TPU xuyên suốt ZYfire
mài mòn:Chu kỳ 4000 DIN
Phạm vi nhiệt độ:50oCđến 70oC (-58℉ đến 158℉)
NHẬN DẠNG | Sức chịu đựng | Độ dày của tường | Dịch vụ | tối thiểu | Cân nặng | |||
inch | mm | mm | inch | mm | psi | psi | lb/ft | kg/m |
2ddhhh | 51 | 51,0-53,0 | 0,071 | 1,80 | 250 | 750 | 0,28 | 0,42 |
2ddhhh | 51 | 51,0-53,0 | 0,138 | 3,50 | 410 | 1230 | 0,47 | 0,70 |
3d" | 76 | 76,0-78,0 | 0,118 | 3,00 | 250 | 750 | 0,60 | 0,90 |
3d" | 76 | 76,0-78,0 | 0,126 | 3,20 | 410 | 1230 | 0,70 | 1,05 |
4ddhhh | 102 | 102-104,5 | 0,110 | 2,80 | 200 | 600 | 0,72 | 1,08 |
4ddhhh | 102 | 102-104,5 | 0,138 | 3,50 | 250 | 750 | 0,87 | 1h30 |
4ddhhh | 102 | 102-104,5 | 0,142 | 3,60 | 300 | 900 | 0,94 | 1,40 |
4ddhhh | 102 | 102-104,5 | 0,189 | 4,80 | 610 | 1830 | 1,27 | 1,90 |
5ddhhh | 125 | 125-127,5 | 0,142 | 3,60 | 150 | 450 | 1,21 | 1,80 |
6ddhhh | 152 | 154-157 | 0,126 | 3,20 | 150 | 450 | 1,27 | 1,90 |
6ddhhh | 152 | 154-157 | 0,149 | 3,80 | 250 | 750 | 1,41 | 2.10 |
6ddhhh | 152 | 154-157 | 0,165 | 4,20 | 300 | 900 | 1,68 | 2,50 |
6ddhhh | 152 | 154-157 | 0,228 | 5,80 | 410 | 1230 | 2,28 | 3,40 |
6ddhhh | 152 | 154-157 | 0,216 | 5,50 | 610 | 1830 | 2.14 | 3,20 |
8ddhhh | 204 | 204-207 | 0,149 | 3,80 | 200 | 600 | 1,94 | 2,90 |
8ddhhh | 204 | 204-207 | 0,157 | 4 giờ 00 | 250 | 750 | 2,28 | 3,40 |
8ddhhh | 204 | 204-207 | 0,165 | 4,20 | 300 | 900 | 2,35 | 3,50 |
8ddhhh | 204 | 204-207 | 0,165 | 4,20 | 410 | 1230 | 2,68 | 4 giờ 00 |
10ddhhh | 254 | 256-259 | 0,165 | 4,20 | 200 | 600 | 2,68 | 4 giờ 00 |
10ddhhh | 254 | 256-259 | 0,177 | 4,50 | 250 | 750 | 3.02 | 4,50 |
10ddhhh | 254 | 256-259 | 0,197 | 5 giờ 00 | 300 | 900 | 3,69 | 5,50 |
12ddhhh | 306 | 306-311 | 0,165 | 4,20 | 150 | 450 | 2,81 | 4,20 |
12ddhhh | 306 | 306-311 | 0,197 | 5 giờ 00 | 200 | 600 | 3,48 | 5h20 |
14d" | 356 | 356-360 | 0,189 | 4,80 | 150 | 450 | 4,36 | 6,50 |
16ddhhh | 406 | 406-410 | 0,197 | 5 giờ 00 | 100 | 300 | 4,56 | 6,80 |
16ddhhh | 406 | 406-410 | 0,212 | 5 giờ 40 | 150 | 450 | 5,23 | 7 giờ 80 |
Việc lựa chọn ống TPU phù hợp không chỉ nâng cao hiệu quả công việc mà còn đảm bảo sự an toàn và ổn định trong quá trình sử dụng. Bằng cách xác định các yêu cầu ứng dụng, tập trung vào các thông số chính và chọn các sản phẩm được chứng nhận chất lượng, bạn sẽ có thể tìm thấy ống TPU phù hợp nhất trong số nhiều lựa chọn. Tôi hy vọng rằng hướng dẫn mua hàng trong bài viết này có thể cung cấp cho bạn những tài liệu tham khảo có giá trị và giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt.
Nhận giá mới nhất? Chúng tôi sẽ trả lời sớm nhất có thể (trong vòng 12 giờ)